CÔNG KHAI THÔNG TƯ 36

Hotline: 091 957 46 46

Thời gian làm việc: 8h - 17h30

8 Đường số 21, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, TP. HCM

TƯ VẤN TUYỂN SINH

CÔNG KHAI THÔNG TƯ 36

Ngày đăng: 8 tháng trước

    UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC

     

                                            CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

         

    TRƯỜNG MẦM NON AN LỘC

       

                                            Độc lập -Tự do -Hạnh phúc

           
     

               

             

                     THÔNG BÁO

    Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo ,cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non

    Năm học 2023-2024

    STT

    Nội dung

    Tổng số

    Trình độ đào tạo

    Hạng chức danh nghề nghiệp

     

             Chuẩn nghề nghiệp

     

     

     

     

    TS

    ThS

    ĐH

    TC

    Dưới TC

    Hạng IV

    Hạng III

    Hạng II

    Xuất sắc

    Khá

    Trung bình

    Kém

     

    Tổng số giáo viên,cán bộ quản lý và nhân viên

    28

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    I

    Giáo viên

    16

     

     

    8

    4

    4

     

    16

     

     

     

    10

    6

     

    1

    Nhà trẻ

    4

     

     

    2

     

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Mẫu giáo

    12

     

     

    6

    4

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    Cán bộ quản lý

    3

     

     

    1

    2

     

     

    3

     

     

     

    3

     

     

    1

    Hiệu trưởng

    1

     

     

     

    1

     

     

    1

     

     

     

    1

     

     

    2

    Phó hiệu trưởng

    2

     

     

    1

    1

     

     

    2

     

     

     

    2

     

     

    II

    Nhân viên

    9

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Nhân  văn thư

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Nhân viên kế toán

    1

     

     

    1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Thủ quỹ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Nhân viên Y tế

    1

     

     

     

     

    1

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Nhân viên khác

    7

     

     

     

     

     

    3

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Công khai chất lượng  giáo dục giáo dục mầm non thực tế, năm học 2023 - 2024

           

    Đơn vị tính: Trẻ em

    STT

    Nội dung

    Tổng số

     

    Mẫu giáo

    19-24

    25-36

    3-4

    4-5

    5-6

    tháng tuổi

    tháng tuổi

    tuổi

    tuổi

    tuổi

    I

    Tổng số trẻ em

    162

    14

    16

    46

    38

    48

    1

    Số trẻ em nhóm lớp ghép

     

     

     

     

     

     

    2

    Số trẻ em 1 buổi/ngày

     

     

     

     

     

     

    3

    Số trẻ em 2 buổi/ngày

    162

    14

    16

    46

    38

    48

    4

    Số trẻ em khuyết tật học hoà nhập

    0

     

     

     

     

     

    II

    Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú

    162

    14

    16

    46

    38

    48

    III

    Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khoẻ

    162

    14

    16

    46

    38

    48

    IV

    Số trẻ em được theo dõi sức khoẻ

    162

    14

    16

    46

    38

    48

     

    bằng biểu đồ tăng trưởng

     

     

     

     

     

     

    V

    Kết quả phát triển sức khoẻ của trẻ em

     

     

     

     

     

     

    1

    Kênh bình thường

    148

    14

    16

    44

    33

    41

    2

    Số trẻ em suy dinh dưỡng thể nhẹ cân

     

     

     

     

     

     

    3

    Số trẻ có chiều cao bình thường

     

     

     

     

     

     

    4

    Số trẻ em suy dinh dưỡng thể thấp còi

     

     

     

     

     

     

    5

    Số trẻ em thừa cân béo phì

    14

    0

    0

    2

    5

    7

    VI

    Số trẻ em học các chương trình

    162

     

     

     

     

     

     

    chăm sóc giáo dục

     

     

     

     

     

     

    1

    Đối với nhà trẻ

    30

    14

    16

     

     

     

    a

    Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ

    30

    14

    16

     

     

     

     

     3-36 tháng

     

     

     

     

     

     

    b

    Chương trình giáo dục mầm non-

    30

    14

    16

     

     

     

     

    Chương trình giáo dục nhà trẻ

    30

    14

    16

     

     

     

    2

    Đối với mẫu giáo

    132

     

     

    46

    38

    48

    a

    Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo

     

     

     

    46

    38

    48

    b

    Chương trình 26 tuần

     

     

     

     

     

     

    c

    Chương trình 36 tuân

     

     

     

     

     

     

    d

    Chương trình giáo dục mầm non -

     

     

     

    46

    38

    48

    e

    Chương trình giáo dục mẫu giáo

     

     

     

     

     

     

     

    THÔNG BÁO

     

    Công khai thông tin cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2023 -2024

     

    STT

    NỘI DUNG

    SL

    BÌNH QUÂN

     

    I

    Tổng số phòng

    12

     Số m2/trẻ em

     

    II

    Loại phòng học

    10

     

     

    1

    Phòng học kiên cố

    10

     

     

    III

    Số điểm trường

    1

     

     

    IV

    Tổng diện tích đất toàn trường (m2 )

    1200

    7.4 m2/trẻ

     

    V

    Tổng diện tích sân chơi (m2)

    400

    2.5 m2/trẻ

     

    VI

    Tổng diện tích một số loại phòng

     

    1,215

    9.8 m2/trẻ

     

    1

    Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2 )

    600

    3,7 m2/trẻ

     

    2

    Diện tích phòng ngủ (m2)

     

     

     

    3

    Diện tích phòng vệ sinh (m2)

    165

    1.0 m2/trẻ

     

    4

    Diện tích sân chơi (m2)

    400

    2.5 m2/trẻ

     

    5

    Diện tích nhà bếp đúng qui cách (m2)

    50

     

     

    VII

    Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

     

     

     

     ( Đơn vị tính: bộ)

    08 bộ

    08 bộ/ 8 lớp

     

    VIII

    Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được SD phục vụ học tập ( máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh KTS...)

    6

    6/10

     
     
     

    IX

    Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác

     

    Số
    thiết bị/nhóm(lớp)

     

    1

    Tivi

    5

    5/10

     

    2

    Máy phô tô

     

     

     

    3

    Catsset

    8

    8/10

     

    4

    Đầu Video/đầu đĩa

    1

    1/10

     

    5

    Thiết bị khác

     

     

     

    6

    Đồ chơi ngoài trời

    50

     

     

    7

    Bàn ghế đúng quy cách

    100 bộ

    100/10

     

    8

    Thiết bị khác

     

    100% có đủ bàn ghế

     

    X

    Nhà vệ sinh

    Số lượng(m2)

    Số lượng (m2)

     

    Dùng cho
    giáo viên

    Dùng cho
    học sinh

     

    1

    Đạt chuẩn vệ sinh *

    X

    X

     

    2

    Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

     

     

     

    (*Ttheo Quyết định  số 14/2008/QĐ - BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về điều lệ trường MN

     

    và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005

     

    của Bộ Y Tế qui định về tiêu chuẩn về sinh đối với các loại nhà tiêu)

     

     

     

     

    XI

    Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

    X

    X

     

    XII

    Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

    X

    X

     

    XIII

    Kết nối internet (ADSL)

    X

    X

     

    XIV

    Trang thông tin điện tử (Website)
    của sở giáo dục

    X

    X

     

    XV

    Tường rào xây

    X

    X

     
             

     

     

     

    THÔNG BÁO

     

    Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non

     

     Năm học 2023 – 2024

     

    STT

    Nội dung

    Nhà trẻ

    Mẫu giáo

     

    I

     

     - Hoàn thành chương trình chăm sóc giáo dục theo chương trình giáo dục mầm non hiện hành.

     

    Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được

    - 100% số trẻ đến trường được đảm bảo an toàn tuyệt đối về thể chất và tinh thần; không để xảy ra dịch bệnh tại trường.

     

    - Giúp trẻ phát triển hài hòa về các mặt thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm- xã hội, thẩm mĩ.

    - Giúp trẻ phát triển hài hòa về các mặt thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, thẩm mĩ, tình cảm- kĩ năng xã hội chuẩn bị cho trẻ 5 tuổi vào học ở trường tiểu học.

     

    - Khẩu phần dinh dưỡng đạt 60 – 65%/calo/ngày.

    - Khẩu phần dinh dưỡng đạt 50 – 55%/calo/ngày.

     

    II

    Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện

    - Thực hiện theo: Thông tư số 51/2020/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

     
     

    III

    Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển

     1. Phát triển thể chất:

     1. Phát triển thể chất:

     

    - Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.

    - Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.

     

    - Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở nhà trẻ.

    - Có một số tố chất vận động: nhanh nhẹn, mạnh mẽ, khéo léo và bền bỉ.

     

    - Thực hiện được vận động cơ bản theo độ tuổi.

    - Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế.

     

    - Có một số tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể).

    - Có khả năng phối hợp các giác quan và vận động; vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian.

     

    - Có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay.

    - Có kỹ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay.

     

    - Có khả năng làm được một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ và vệ sinh cá nhân.

    - Có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khỏe.

     

     

    - Có một số thói quen, kỹ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khỏe và đảm bảo sự an toàn của bản thân.

     

    2. Phát triển Tình cảm xã hội:

    2. Phát triển Tình cảm xã hội:

     

    - Có ý thức về bản thân, mạnh dạn giao tiếp với những ngư­ời gần gũi.

    - Có ý thức về bản thân.

     

    - Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người, sự vật gần gũi.

    - Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh.

     

    - Thực hiện được một số quy định đơn giản trong sinh hoạt.

    - Có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực.

     

    - Thích nghe hát, hát và vận động theo nhạc; thích vẽ, xé dán, xếp hình; thích nghe đọc thơ, kể chuyện...

    - Có một số kỹ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẻ.

     
       

    - Thực hiện một số quy tắc, quy định trong sinh hoạt ở gia đình, trường lớp mầm non, cộng đồng gần gũi.

     

    3. Phát triển Nhận thức:

    3. Phát triển Nhận thức:

     

    - Thích tìm hiểu, khám phá thế giới xung quanh.

    - Ham hiểu biết, thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh.

     

    - Có sự nhạy cảm của các giác quan.

    - Có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ định.

     

    - Có khả năng quan sát, nhận xét, ghi nhớ và diễn đạt hiểu biết bằng những câu nói đơn giản.

    - Có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề đơn giản theo những cách khác nhau.

     

    - Có một số hiểu biết ban đầu về bản thân và các sự vật, hiện tượng gần gũi quen thuộc.

    - Có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng các cách khác nhau (bằng hành động, hình ảnh, lời nói...) với ngôn ngữ nói là chủ yếu.

     
       

    - Có một số hiểu biết ban đầu về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm sơ đẳng về toán.

     

    4. Phát triển Ngôn ngữ:

    4. Phát triển Ngôn ngữ:

     

    - Nghe hiểu được các yêu cầu đơn giản bằng lời nói.

    - Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói trong giao tiếp hằng ngày.

     

    - Biết hỏi và trả lời một số câu hỏi đơn giản bằng lời nói, cử chỉ.

    - Có khả năng biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau (lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ…).

     

    - Sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu.

    - Diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hóa trong cuộc sống hàng ngày.

     

    - Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của câu thơ và ngữ điệu của lời nói.

    - Có khả năng nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện.

     
       

    - Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp với độ tuổi.

     

    - Hồn nhiên trong giao tiếp.

    - Có một số kỹ năng ban đầu về việc đọc và viết.

     

     

    5. Phát triển Thẩm mỹ:

     

     

    - Có khả năng cảm nhận vẻ đẹp trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật.

     
       

    - Có khả năng thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các hoạt động âm nhạc, tạo hình.

     

     

    - Yêu thích, hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật; có ý thức giữ gìn và bảo vệ cái đẹp.

     

    IV

    Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non

    - Trẻ tham gia các hoạt động lễ hội như vui Trung Thu, lễ hội Noel, Lễ hội mừng xuân, lễ hội giỗ tổ Hùng Vương…

     

     

    - Trẻ tham gia lớp học ngoại khoá: Anh văn

     

     

     

     

     

         
       

    Thành phố Thủ Đức, ngày 25 tháng 8 năm 2023

     
       

    HIỆU TRƯỞNG

     
                 
                 
                 
       

    Trần Thị Thanh Lý

     

     

    Chia sẻ:
    Bài viết khác:
    Zalo
    Hotline